1 |
trTrồng cây nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trồng trọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trồng trọt": . trắng trợt trồng trọt
|
2 |
trTrồng cây nói chung.
|
3 |
tr Vùi hay cắm cành, gốc cây xuống đất cho mọc thành cây. | : '''''Trồng''' cây.'' | : '''''Trồng''' khoai.'' | : '''''Trồng''' sắn.'' | Chôn phần chân (cột hay vật tương tự) xuống đất cho đứng thẳng. [..]
|
4 |
tr Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt. | : ''Người thợ lặn '''trồi''' lên mặt nước.'' | : ''Mầm cây '''trồi''' lên.'' | : ''Xương '''trồi''' ra.'' [..]
|
5 |
tr Trồng cây nói chung.
|
6 |
tr Lắp răng giả vào hàm.
|
7 |
tr Xuất hiện từ ở dưới lên trên. | : ''Con cá bất ngờ '''trồi lên''' khỏi mặt nước.''
|
8 |
trđg. Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt. Người thợ lặn trồi lên mặt nước. Mầm cây trồi lên. Xương trồi ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trồi". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
9 |
trđgt. 1. Vùi hay cắm cành, gốc cây xuống đất cho mọc thành cây: trồng cây trồng khoai trồng sắn. 2. Chôn phần chân (cột hay vật tương tự) xuống đất cho đứng thẳng: trồng cột nhà trồng cây nêu.. Các kết [..]
|
10 |
trNh. Chủng đậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trồng đậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trồng đậu": . trạng sư trắng chiếu trắng hếu trọng hậu trọng yếu trống chầu trống khẩu trung c [..]
|
11 |
trLắp răng giả vào hàm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trồng răng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trồng răng": . trồng răng trống rỗng. Những từ có chứa "trồng răng" in its definition [..]
|
12 |
trNh. Trồng trọt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trồng tỉa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trồng tỉa": . trồng tỉa trung tá
|
13 |
tr(đph) Nh. Chủng đậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trồng trái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trồng trái": . trang trải trang trại trang trí trăng trói trồng trái trống trải trừng t [..]
|
14 |
trđg. Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt. Người thợ lặn trồi lên mặt nước. Mầm cây trồi lên. Xương trồi ra.
|
15 |
trđgt. 1. Vùi hay cắm cành, gốc cây xuống đất cho mọc thành cây: trồng cây trồng khoai trồng sắn. 2. Chôn phần chân (cột hay vật tương tự) xuống đất cho đứng thẳng: trồng cột nhà trồng cây nêu.
|
16 |
trNh. Chủng đậu.
|
17 |
trLắp răng giả vào hàm.
|
18 |
trNh. Trồng trọt.
|
19 |
tr(đph) Nh. Chủng đậu.
|
20 |
trlắp cố định răng giả vào hàm, thay cho răng thật.
|
21 |
trtrồng cây cung cấp sản phẩm nông nghiệp (nói khái quát) đất trồng trọt phát triển chăn nuôi và trồng trọt Đồng nghĩa: trồng tỉa, trồng trỉa [..]
|
22 |
tr(Phương ngữ) hơi to, hơi lớn con cá trồng trộng cỡ bắp tay
|
23 |
trlàm cho thân mình ở tư thế thẳng đứng, đầu lộn xuống dưới, chân chổng lên trời.
|
24 |
trtrồi lên, sụt xuống, lúc thấp lúc cao thất thường mặt đường bị trồi sụt giá cả trồi sụt thất thường
|
25 |
trnhô lên hoặc nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt trồi đầu lên trên mặt nước mầm cây trồi lên
|
26 |
tr(Ít dùng) như trồng trọt.
|
27 |
trvùi hay cắm cành hoặc gốc cây giống xuống đất cho mọc thành cây xới đất trồng rau ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng) Đồng nghĩa: trồng trọt chôn phần chân [..]
|
<< trực ban | trinh thám >> |