1 |
tower['tauə]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ tháp (ở lâu đài, nhà thờ)ivory tower tháp ngà (của những người trí thức thoát ly thực tế) tháp (ở nhà máy) đồn luỹ, pháo đài (có tháp)a tower of strength ngườ [..]
|
2 |
tower| tower tower (touʹər) noun 1. A building or part of a building that is exceptionally high in proportion to its width and length. 2. A tall, slender structure used for observation, sig [..]
|
3 |
tower Tháp. | : ''ivory '''tower''''' — tháp ngà (của những người trí thức thoát ly thực tế) | Đồn luỹ, pháo đài. | Vượt hẳn lên, cao hơn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). | : ''the castle towered above th [..]
|
<< town | towel >> |