Ý nghĩa của từ tinh vệ là gì:
tinh vệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tinh vệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh vệ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh vệ


Tên một loài chim nhỏ, sống ở bãi bể. Theo sách Thuật dị ký. | : ''Xưa con gái vua.'' | : ''Viêm đế chết đuối ở biển, hồn hoá thành con chim '''tinh vệ''', hàng ngày ngậm đá ở núi.'' | : ''Tây.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh vệ


Tên một loài chim nhỏ, sống ở bãi bể. Theo sách Thuật dị ký: xưa con gái vua Viêm đế chết đuối ở biển, hồn hoá thành con chim tinh vệ, hàng ngày ngậm đá ở núi Tây Sơn vứt xuống biển để hòng lấp biển. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh vệ


Tên một loài chim nhỏ, sống ở bãi bể. Theo sách Thuật dị ký: xưa con gái vua Viêm đế chết đuối ở biển, hồn hoá thành con chim tinh vệ, hàng ngày ngậm đá ở núi Tây Sơn vứt xuống biển để hòng lấp biển. ở đây ví Thuý Kiều trầm mình nên mượn điểm ấy
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh vệ


Tên giống chim nhỏ ở bãi biển Thuật Di ký: Ngày xưa, con gái Viêm Đế đi chơi, vượt bể bị chết đuối hóa ra con chim Tinh Vệ, ngày cứ đến núi Tây ngậm đá về biển đông hòng lấp biển cho hả giận Hồn Tinh Vệ: Hồn oan
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh vệ


(Từ cũ, Văn chương) chim nhỏ trong một truyện thần thoại Trung Quốc (vốn là người con gái chết đuối ở biển hoá thành, ngày ngày ngậm đá lấp biển cho hả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh vệ


Tinh Vệ (Trung văn giản thể: 精卫; Trung văn phồn thể: 精衛; bính âm: Jīngwèi) là tên một giống chim nhỏ mỏ đỏ chân trắng có hình dáng giống con quạ thường sinh sống ở các vùng duyên hải Viễn Đông, giống [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tiểu lân thẻ r >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa