Ý nghĩa của từ tinh thông là gì:
tinh thông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tinh thông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh thông mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh thông


ngh. | Thông thạo, hiểu rõ. | : '''''Tinh thông'''.'' | : ''Hán học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tinh thông


Cg. Tinh tường, ngh. 1. Thông thạo, hiểu rõ: Tinh thông Hán học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tinh thông". Những từ có chứa "tinh thông" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tinh thông


Cg. Tinh tường, ngh. 1. Thông thạo, hiểu rõ: Tinh thông Hán học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tinh thông


hiểu biết tường tận, thấu đáo và có khả năng vận dụng thành thạo tinh thông nghiệp vụ võ nghệ tinh thông Đồng nghĩa: thông thạo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lủng lẳng lừa dối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa