Ý nghĩa của từ tinh tươm là gì:
tinh tươm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tinh tươm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh tươm mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh tươm


Đầy đủ, chu đáo: Thu xếp công việc tinh tươm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh tươm


Đầy đủ, chu đáo: Thu xếp công việc tinh tươm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tinh tươm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tinh tươm": . tinh tươm tình thâm tĩnh tâm. Những từ có chứa "t [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh tươm


tươm tất, đâu ra đấy ăn mặc tinh tươm cơm canh đã dọn tinh tươm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tinh tươm


Đầy đủ, chu đáo. | : ''Thu xếp công việc '''tinh tươm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tinh xảo lủn chủn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa