Ý nghĩa của từ tinh khiết là gì:
tinh khiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tinh khiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh khiết mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh khiết


Trong sạch. | : ''Thức ăn '''tinh khiết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh khiết


Trong sạch : Thức ăn tinh khiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tinh khiết". Những từ có chứa "tinh khiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tinh khiết khiến khiếu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh khiết


Trong sạch : Thức ăn tinh khiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh khiết


rất sạch, không lẫn một tạp chất nào nước uống tinh khiết màu trắng tinh khiết Đồng nghĩa: thuần khiết
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mộ chí tinh giản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa