1 |
tinh bột Bột trắng chế từ ngũ cốc.
|
2 |
tinh bộtchất bột trắng và mịn có nhiều trong hạt ngũ cốc và trong một số loại củ, quả gạo, sắn có chứa nhiều tinh bột
|
3 |
tinh bộtBột trắng chế từ ngũ cốc.
|
4 |
tinh bột(C6H10O5)n, nhóm cacbohiđrat có trong hầu hết các tế bào thực vật (mì, gạo, ngô, khoai...) bị phân giải thành đextrin và glucozơ. Thông thường, TB chứa khoảng 20% phần tan trong nước (gọi là amilozơ) và 80% phần không tan trong nước (gọi là amilopectin). Phân tử của chúng đều gồm những mắt xích D (+) - glucozơ nhưng được phân biệt bằng kích thước v [..]
|
5 |
tinh bộtCung cấp thức ăn và khí oxi cho các sinh vật trên trái đất
|
6 |
tinh bộtBột trắng chế từ ngũ cốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tinh bột". Những từ có chứa "tinh bột" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tinh tinh vi tinh thần vệ tinh kết [..]
|
7 |
tinh bộtTinh bột tiếng Hy Lạp là amidon (CAS# 9005-25-8, công thức hóa học: (C6H10O5)n) là một polysacarit carbohydrates chứa hỗn hợp amylose và amylopectin, tỷ lệ phần trăm amilose và amilopectin thay đổi tù [..]
|
<< tinh chế | mỹ vị >> |