1 |
tiệt trùng Diệt hết vi trùng gây bệnh ở dụng cụ, thuốc men. | : '''''Tiệt trùng''' đồ mổ, kim tiêm.'' | | : ''Sữa tươi '''tiệt trùng'''.''
|
2 |
tiệt trùngđgt. Diệt hết vi trùng gây bệnh ở dụng cụ, thuốc men: tiệt trùng đồ mổ, kim tiêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiệt trùng". Những từ có chứa "tiệt trùng" in its definition in Vietnamese. Viet [..]
|
3 |
tiệt trùngđgt. Diệt hết vi trùng gây bệnh ở dụng cụ, thuốc men: tiệt trùng đồ mổ, kim tiêm.
|
4 |
tiệt trùng(Ít dùng) diệt hoàn toàn vi trùng gây bệnh kim tiêm đã được tiệt trùng Đồng nghĩa: khử trùng, vô trùng
|
5 |
tiệt trùngx. Tiệt khuẩn.
|
<< tiện nghi | toàn quốc >> |