Ý nghĩa của từ tiệm tiến là gì:
tiệm tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiệm tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiệm tiến mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệm tiến


Tiến dần. | : '''''Tiệm tiến''' rồi mới đột biến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệm tiến


Tiến dần: Tiệm tiến rồi mới đột biến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiệm tiến". Những từ có chứa "tiệm tiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng tiếp cận bước [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệm tiến


tiến triển dần dần vận động tiệm tiến từ thấp đến cao nền kinh tế phát triển một cách tiệm tiến
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệm tiến


Tiến dần: Tiệm tiến rồi mới đột biến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khai khẩn khang ninh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa