Ý nghĩa của từ tiền tiến là gì:
tiền tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tiền tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiền tiến mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền tiến


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Thanh Hà (Hải Dương), h. Phù Cừ (Hưng Yên). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tiền Tiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tiền Tiến": . tiên tiến Tiên Tiến tiề [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền tiến


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Thanh Hà (Hải Dương), h. Phù Cừ (Hưng Yên)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền tiến


Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào: Kinh nghiệm tiền tiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền tiến


Tiền Tiến có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền tiến


(Từ cũ) như tiên tiến.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tiền tiến


Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào. | : ''Kinh nghiệm '''tiền tiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< long đình tiền phong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa