1 |
long đìnhcái án có chạm rồng, có mui che để chiếu chỉ, sắc lệnh của vua ban ra
|
2 |
long đình Kiệu có mui.
|
3 |
long đìnhcái án có chạm rồng, có mui che để chiếu chỉ, sắc lệnh của vua ban ra. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "long đình". Những từ có chứa "long đình": . long đình long đình. Những từ có chứa "long [..]
|
4 |
long đìnhKiệu có mui.
|
5 |
long đìnhkiệu có mui dành cho vua đi hoặc để rước thần rước long đình
|
6 |
long đìnhLong Đình (龙亭区) Hán Việt: Long Đình khu) là một quận thuộc địa cấp thị Khai Phong (开封市), tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 92 km2, dân số năm 2005 là 120.000 người. Quận [..]
|
7 |
long đìnhNghĩ của hai từ long đình.là long là rồng.đình là sân.được gọi là sân đình.sâ đình là nơi vua được sinh ra.và nơi đó cũng là nơi.ban thưởng.của các người ra chiến tranh.về long đình để nhận chức vụ
|
<< loan phòng | tiền tiến >> |