1 |
tiềm năng Năng lực tiềm tàng. | Những thế mạnh còn chưa được khai thác, chưa được biết đến .
|
2 |
tiềm năngkhả năng, năng lực tiềm tàng có tiềm năng về du lịch khai thác tiềm năng
|
3 |
tiềm năngTiềm năng là khả năng chưa được bộc phát ... Thí dụ : anh ấy có nhiều tiềm năng nhưng chưa có cơ hội phát năng tài nghệ của mình
|
4 |
tiềm năngTiềm năng là năng lực của mỗi cá nhân con người chưa được khai thác hết
|
5 |
tiềm năngTiêm năng la kha nang tiêm an bên trong côn ngươi mà chưa được giải phóng
|
6 |
tiềm năngkhả năng tiềm ẩn
|
7 |
tiềm năngVới 8 nghĩa của tiềm năng đã được nêu ra như trên, khi nói đến Tiềm năng người ta chỉ có thể dùng các động từ như : phát huy, khai thác, tận dụng ... trong khi có một số nhà báo của ta lại dùng động từ "khôi phục" . Con người không thể tạo ra thứ gì đó được gọi là Tiềm năng.
|
8 |
tiềm năngd. Năng lực tiềm tàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiềm năng". Những từ có chứa "tiềm năng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tài năng khả năng bản năng năng năn [..]
|
9 |
tiềm năngd. Năng lực tiềm tàng.
|
<< ngóm | Thủy Dương >> |