Ý nghĩa của từ tiết tháo là gì:
tiết tháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tiết tháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiết tháo mình

1

38 Thumbs up   0 Thumbs down

tiết tháo


danh dự, tự trọng, mặt mũi
An Sa - 00:00:00 UTC 3 tháng 10, 2015

2

13 Thumbs up   5 Thumbs down

tiết tháo


Chí khí cương trực và trong sạch: Tiết tháo nhà nho. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiết tháo". Những từ có chứa "tiết tháo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng [..]
Nguồn: vdict.com

3

14 Thumbs up   8 Thumbs down

tiết tháo


khí tiết vững vàng, không chịu khuất phục tiết tháo của nhà nho giữ tiết tháo
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

tiết tháo


Chí khí cương trực và trong sạch: Tiết tháo nhà nho
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   7 Thumbs down

tiết tháo


Chí khí cương trực và trong sạch. | : '''''Tiết tháo''' nhà nho''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tiết tháo


Em chỉ thắc mắc sao web lại có tên là " tù - điển .com " thôi -)))
Jams - 00:00:00 UTC 23 tháng 10, 2019





<< lộng hành tiết mao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa