Ý nghĩa của từ tiết tấu là gì:
tiết tấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiết tấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiết tấu mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tiết tấu


Nhịp điệu của âm nhạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tiết tấu


nhịp điệu của âm nhạc ca khúc có giai điệu buồn, tiết tấu chậm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tiết tấu


Thứ tự nhịp nhàng của các phách mạnh và nhẹ, trong từng nhịp hoặc nhiều ô nhịp, đem lại vận động và sức sống cho âm nhạc. (Anh: Rhythm, Đức: Rhythmus, :Ritme, Pháp: Rythme).
Nguồn: maikien.com (offline)

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tiết tấu


Nhịp điệu của âm nhạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiết tấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiết tấu": . tiết tấu tiết thụ. Những từ có chứa "tiết tấu" in its definition in Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tiết tấu


Nhịp điệu của âm nhạc.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tiết độ sứ tiết túc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa