Ý nghĩa của từ tiếp giáp là gì:
tiếp giáp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tiếp giáp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiếp giáp mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

tiếp giáp


sát kề nhau, giáp nhau vùng tiếp giáp ngôi nhà tiếp giáp với rừng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếp giáp


gần với nhau , sát kề nhau '' ngoi nha tiep giap voi ruong dong''
Nhím - 2016-12-16

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếp giáp


nghĩa là ví dụ: hai nhà sát cạnh nhau thì gọi là tiếp giáp
thien an - 2020-04-20

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

tiếp giáp


Liền kề, giáp nhau. | : ''Hai nhà '''tiếp giáp''' nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

tiếp giáp


đgt. Liền kề, giáp nhau: Hai nhà tiếp giáp nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   8 Thumbs down

tiếp giáp


đgt. Liền kề, giáp nhau: Hai nhà tiếp giáp nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếp giáp". Những từ có chứa "tiếp giáp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng tiế [..]
Nguồn: vdict.com





<< tiếng vang tiếp viện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa