Ý nghĩa của từ tiến trình là gì:
tiến trình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiến trình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiến trình mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tiến trình


Đường đi tới. | Quá trình tiến hành một công việc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tiến trình


d. 1. Đường đi tới. 2. Quá trình tiến hành một công việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiến trình


d. 1. Đường đi tới. 2. Quá trình tiến hành một công việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiến trình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiến trình": . tiền trình tiền trình tiến trình. N [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiến trình


quá trình tiến triển tiến trình tiến hoá của nhân loại quá trình tiến hành làm chậm tiến trình thi công tiến trình của [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiến trình


Tiến trình (tiếng Latinh: processus, tức là "sự chuyển động" là một sự việc xảy ra tự nhiên hay sự liên tiếp các thao tác có mục đích hoặc sự kiện. Trong khoa học máy tính, tiến trình là một thực thể [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tiến sĩ toan tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa