Ý nghĩa của từ tiến hành là gì:
tiến hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiến hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiến hành mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiến hành


đgt. Làm, được thực hiện: tiến hành thảo luận Công việc tiến hành thuận lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiến hành


Làm, được thực hiện. | : '''''Tiến hành''' thảo luận .'' | : ''Công việc '''tiến hành''' thuận lợi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiến hành


đgt. Làm, được thực hiện: tiến hành thảo luận Công việc tiến hành thuận lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiến hành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiến hành": . tiễn hành tiến hàn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiến hành


làm, thực hiện (việc đã định trước) buổi lễ được tiến hành trọng thể tiến hành điều tra vụ án
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiêu điều tiếng lóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa