1 |
tiêu điều Xơ xác, hoang vắng và buồn tẻ. | : ''Thôn xóm '''tiêu điều''' sau trận lụt .'' | : ''Quê hương bị giặc phá '''tiêu điều''', xơ xác.'' | Ở trạng thái suy tàn; trái với phồn vinh. | : ''Nền kinh tế '' [..]
|
2 |
tiêu điềutt. 1. Xơ xác, hoang vắng và buồn tẻ: Thôn xóm tiêu điều sau trận lụt Quê hương bị giặc phá tiêu điều, xơ xác. 2. ở trạng thái suy tàn; trái với phồn vinh: nền kinh tế tiêu điều sau giai đoạn khủng hoảng.
|
3 |
tiêu điềutt. 1. Xơ xác, hoang vắng và buồn tẻ: Thôn xóm tiêu điều sau trận lụt Quê hương bị giặc phá tiêu điều, xơ xác. 2. ở trạng thái suy tàn; trái với phồn vinh: nền kinh tế tiêu điều sau giai đoạn khủng ho [..]
|
4 |
tiêu điều(quang cảnh) xơ xác, vắng lặng và buồn tẻ, gây cảm giác hoang tàn nhà cửa tiêu điều cảnh vật tiêu điều, xơ xác (Ít dùng) ở t&i [..]
|
<< tiêu dùng | tiến >> |