1 |
tiêu đềlời đề ở đầu một tác phẩm, nêu nội dung chủ yếu để gợi sự chú ý tiêu đề của cuốn sách phần tên và địa chỉ in sẵn ở bên trên các [..]
|
2 |
tiêu đềd. 1. Đề mục nêu lên để người ta chú ý. 2. X. Tiêu ngữ.
|
3 |
tiêu đềtiêu đề là mục tiêu của đề bài , đọc được mục tiêu của một bài nào đó ví dụ như tên bài ước mơ của em có mục tiêu là đọc được bài đôi cánh ước mơ hoặc là gì đó . Có thể là tên khác , cũng có mục tiêu khác. Không phải mục tiêu nào cũng giống nhau hết đâu.
|
4 |
tiêu đề (tiêu: cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy; đề: nêu lên) Lời đề trên cuốn sách hoặc bài viết (title, titre). | Phần in sẳn ở bên trên các giấy giao dịch của các tổ chức, cơ quan. [..]
|
5 |
tiêu đềd. 1. Đề mục nêu lên để người ta chú ý. 2. X.Tiêu ngữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu đề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiêu đề": . tiêu dao tiêu diệt tiêu đề tiêu điều tiêu ha [..]
|
6 |
tiêu đềTIÊU ĐỀ là dòng mang lại sự tò mò, hiếu kì, cảm xúc, gật tích, lời ích để khiến mọi người phải chú ý đến những dòng tiếp theo
|
<< TINH TỬ | Đô Lương >> |