Ý nghĩa của từ tiên tân là gì:
tiên tân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiên tân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiên tân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên tân


Tươi tốt, mát mẻ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên tân


tươi tốt, mát mẻ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên tân


(xã) h. Duy Tiên, t. Hà Nam. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tiên Tân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tiên Tân": . tiên tân Tiên Tân tiên tiến Tiên Tiến tiền thân tiền tiến Tiền Tiến t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên tân


(xã) h. Duy Tiên, t. Hà Nam
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên tân


Tiên Tân là một xã thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Việt Nam. Xã Tiên Tân chuyển từ huyện Duy Tiên về thành phố Phủ Lý vào năm 2013.Xã Tiên Tân có diện tích 7,51 km², dân số năm 1999 là 4820 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lòe loẹt tiên tri >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa