Ý nghĩa của từ ti hí là gì:
ti hí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ti hí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ti hí mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ti hí


Nói mắt nhỏ không mở rộng được. | : '''''Ti hí''' mắt lươn. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ti hí


Nói mắt nhỏ không mở rộng được : Ti hí mắt lươn (tng) .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ti hí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ti hí": . ti hào ti hí [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ti hí


Nói mắt nhỏ không mở rộng được : Ti hí mắt lươn (tng) .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ti hí


(mắt) quá nhỏ, không mở to ra được ti hí mắt lươn (Khẩu ngữ) (mắt) hơi khép lại, không nhắm hẳn nhắm hẳn mắt lại, không được ti hí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nam cực thực đơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa