1 |
ti1. Là từ chỉ bộ phận đầu ngực của người phụ nữ, cùng nghĩa với từ "tí" nhưng được dùng theo cách dân dã hơn. Ví dụ : em bé bú ti mẹ. 2. Ti thường dùng với cụm từ láy tí ti = một chút, một ít. Ví dụ: vết xước không nghiêm trọng, chỉ rách da tí ti.
|
2 |
ti Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày. | Nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol-fa). | Huyết dụ. | Mười. | | Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày. | Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày. | Nố [..]
|
3 |
tiKí hiệu hoá học của nguyên tố ti-tan (titanium). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ti". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ti": . ta tà tả tã tá tạ tai tài tải tãi more...-Những từ có chứa "T [..]
|
4 |
tiKí hiệu hoá học của nguyên tố ti-tan (titanium)
|
5 |
tid. 1. Dây đàn làm bằng sợi tơ tằm. 2. Đàn có dây nói trên: Tiếng trúc, tiếng ti.
|
6 |
ti(Từ cũ) sở ti nông nghiệp ti giáo dục Danh từ tên gọi chung những chi tiết máy hay dụng cụ có dạng thanh, cần, ống, đòn hình trụ ti ghi đông xe đạp [..]
|
<< tech | tiger >> |