Ý nghĩa của từ thuyên chuyển là gì:
thuyên chuyển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thuyên chuyển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuyên chuyển mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

thuyên chuyển


Cg. Thuyên. Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác : Thuyên chuyển cán bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thuyên chuyển


Cg. Thuyên. Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác : Thuyên chuyển cán bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuyên chuyển". Những từ có chứa "thuyên chuyển" in its definition in Vietnamese. Vi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyên chuyển


Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác. | : '''''Thuyên chuyển''' cán bộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thuyên chuyển


Thuyên chuyển là chuyển đi làm hoặc công tác tại nơi khác hoặc vị trí khác, và nhân viên đó sẽ không quay về vị trí làm việc lúc trước nữa. Luân chuyển là chuyển qua công việc khác một thời gian rồi chuyển lại vị trí củ.
Great, - 2013-09-23

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thuyên chuyển


(Ít dùng) đổi nơi ở, di chuyển tới một nơi khác cơ quan đã thuyên chuyển đi nơi khác chuyển đổi đi làm công tác khác, ở một nơi kh&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< suy xét suôn sẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa