1 |
thuổng Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào cán dài. | : ''Mang '''thuổng''' đi trồng cây.''
|
2 |
thuổng(Dụng cụ để đào đất). Tiếng lóng chỉ việc sao chép một giá trị tinh thần của người khác
|
3 |
thuổngdt. Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào cán dài: mang thuổng đi trồng cây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuổng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuổng":&nb [..]
|
4 |
thuổngdt. Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào cán dài: mang thuổng đi trồng cây.
|
5 |
thuổngdụng cụ để đào đất, gồm có một lưỡi sắt nặng hơi uốn cong hình lòng máng, được tra thẳng chiều với một cán dài mai dài hơn thuổng (tng) [..]
|
<< thuốc nam | thành quả >> |