Ý nghĩa của từ thuế má là gì:
thuế má nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thuế má. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuế má mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thuế má


Thuế nói chung.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuế má


Cg. Thuế khoá. Thuế nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuế má". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuế má": . thu mua thủ mưu Thuần Mỹ Thuận Mỹ thuế má thùy mị thứ mẫu thừa mứa. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuế má


(Khẩu ngữ) như thuế khoá (nhưng thường hàm ý kêu ca, phê phán) thuế má tăng cao
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuế má


thuế là một phần trong thu nhập mà công dân, tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho việc chung Thuế hay thu ngân sách nhà nước là việc Nhà nước dùng quyền lực của mình [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thuế má


Cg. Thuế khoá. Thuế nói chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thuế biểu nung đúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa