Ý nghĩa của từ thuần thục là gì:
thuần thục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thuần thục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuần thục mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần thục


Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều. | : ''Điều khiển '''thuần thục''' nhiều loại máy .'' | : ''Các động tác biểu diễn đã '''thuần thục'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần thục


tt. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều: điều khiển thuần thục nhiều loại máy Các động tác biểu diễn đã thuần thục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần thục". Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần thục


tt. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều: điều khiển thuần thục nhiều loại máy Các động tác biểu diễn đã thuần thục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần thục


(làm việc gì đó) rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều thực hiện các động tác rất thu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thuyền chài thuật ngữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa