1 |
thuần thục Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều. | : ''Điều khiển '''thuần thục''' nhiều loại máy .'' | : ''Các động tác biểu diễn đã '''thuần thục'''.'' [..]
|
2 |
thuần thụctt. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều: điều khiển thuần thục nhiều loại máy Các động tác biểu diễn đã thuần thục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần thục". Những từ có chứa " [..]
|
3 |
thuần thụctt. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều: điều khiển thuần thục nhiều loại máy Các động tác biểu diễn đã thuần thục.
|
4 |
thuần thục(làm việc gì đó) rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều thực hiện các động tác rất thu [..]
|
<< thuyền chài | thuế thân >> |