Ý nghĩa của từ thuần túy là gì:
thuần túy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ thuần túy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuần túy mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần túy


Thuần tuý t. 1. Không pha trộn : Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không pha tạp : Công nhân thuần tuý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần túy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuần túy" [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thuần túy


Thuần tuý t. 1. Không pha trộn : Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không pha tạp : Công nhân thuần tuý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thuần phong thuế khoá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa