1 |
thoát tụcsống thoát khỏi cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (thường nói về những người tu hành). Đồng nghĩa: thoát trần
|
2 |
thoát tụcThoát tục tức bản thân không làm điều của người trần tục; đặc biệt trái với giáo lý phật pháp. Thường hướng con người làm các việc thiện có đạo đức...
|
3 |
thoát tụcNh. Thoát trần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoát tục". Những từ có chứa "thoát tục" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thoái hóa loáng thoáng thoát thanh thoát t [..]
|
4 |
thoát tụcTHOÁT TỤC : ( SỐNG THOÁT TỤC )... SỐNG THOÁT RA NGOÀI NHỮNG HŨ TỤC, BẤT DI BẤT DỊCH, NHỮNG HỦ TỤC, THỦ TỤC KHÔNG MANG ĐẾN LỢI ÍCH CHO BẢN THÂN VÀ CỘNG ĐỒNG, NHỮNG HỦ TỤC KHÔNG CÒN PHÙ HỢP VỚI CUỘC SỐNG HIỆN TẠI. TÓM LẠI : THOÁT TỤC LÀ ĐI RA NGOÀI NHỮNG THỨ ĐANG HIỆN HỮU, VÀ ĐẾN NHỮNG THỨ CAO SIÊU HƠN, SIÊU PHÀM HƠN, VÀ HỮU ÍCH HƠN.
|
5 |
thoát tụcNh. Thoát trần.
|
6 |
thoát tụcthoát khỏi tội ác thế gian
|
<< thiết tha | thoạt kỳ thuỷ >> |