Ý nghĩa của từ thoát tục là gì:
thoát tục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thoát tục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thoát tục mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

thoát tục


sống thoát khỏi cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (thường nói về những người tu hành). Đồng nghĩa: thoát trần
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thoát tục


Thoát tục tức bản thân không làm điều của người trần tục; đặc biệt trái với giáo lý phật pháp. Thường hướng con người làm các việc thiện có đạo đức...
Phạm Chí Linh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

thoát tục


Nh. Thoát trần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoát tục". Những từ có chứa "thoát tục" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thoái hóa loáng thoáng thoát thanh thoát t [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thoát tục


THOÁT TỤC : ( SỐNG THOÁT TỤC )...
SỐNG THOÁT RA NGOÀI NHỮNG HŨ TỤC, BẤT DI BẤT DỊCH, NHỮNG HỦ TỤC, THỦ TỤC KHÔNG MANG ĐẾN LỢI ÍCH CHO BẢN THÂN VÀ CỘNG ĐỒNG, NHỮNG HỦ TỤC KHÔNG CÒN PHÙ HỢP VỚI CUỘC SỐNG HIỆN TẠI.
TÓM LẠI : THOÁT TỤC LÀ ĐI RA NGOÀI NHỮNG THỨ ĐANG HIỆN HỮU, VÀ ĐẾN NHỮNG THỨ CAO SIÊU HƠN, SIÊU PHÀM HƠN, VÀ HỮU ÍCH HƠN.
Thiện nguyễn. - 00:00:00 UTC 31 tháng 10, 2020

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thoát tục


Nh. Thoát trần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   5 Thumbs down

thoát tục


thoát khỏi tội ác thế gian
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2014





<< Thiệu Yên Thoại Sơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa