Ý nghĩa của từ thoái vị là gì:
thoái vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thoái vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thoái vị mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái vị


Thoái vị là cụm từ dùng để nói đến việc vị vua, nữ hoàng hay nhà quý tộc từ bỏ chức tước cho người khác.
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái vị


Từ bỏ ngôi vua. | : ''Năm.'' | : ''1945,.'' | : ''Bảo.'' | : ''Đại '''thoái vị'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái vị


Từ bỏ ngôi vua: Năm 1945, Bảo Đại thoái vị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoái vị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thoái vị": . thoái vị thời vụ. Những từ có chứa "thoái vị" in its [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái vị


Từ bỏ ngôi vua: Năm 1945, Bảo Đại thoái vị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái vị


từ bỏ ngôi vua vua Bảo Đại thoái vị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thoái trào thoán đoạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa