1 |
thoái thác Kiếm cớ từ chối, không làm điều người khác yêu cầu. | : '''''Thoái thác''' nhiệm vụ được giao.''
|
2 |
thoái thácđgt. Kiếm cớ từ chối, không làm điều người khác yêu cầu: thoái thác nhiệm vụ được giao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoái thác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thoái thác": . thoái [..]
|
3 |
thoái thácđgt. Kiếm cớ từ chối, không làm điều người khác yêu cầu: thoái thác nhiệm vụ được giao.
|
4 |
thoái tháckiếm cớ từ chối viện cớ thoái thác thoái thác là ốm để khỏi phải đi Đồng nghĩa: thác
|
<< thoai thoải | thu hoạch >> |