Ý nghĩa của từ thoái thác là gì:
thoái thác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thoái thác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thoái thác mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái thác


Kiếm cớ từ chối, không làm điều người khác yêu cầu. | : '''''Thoái thác''' nhiệm vụ được giao.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái thác


đgt. Kiếm cớ từ chối, không làm điều người khác yêu cầu: thoái thác nhiệm vụ được giao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoái thác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thoái thác": . thoái [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái thác


đgt. Kiếm cớ từ chối, không làm điều người khác yêu cầu: thoái thác nhiệm vụ được giao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thoái thác


kiếm cớ từ chối viện cớ thoái thác thoái thác là ốm để khỏi phải đi Đồng nghĩa: thác
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thong dong thu dọn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa