Ý nghĩa của từ thiệt mạng là gì:
thiệt mạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiệt mạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiệt mạng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thiệt mạng


Chết một cách oan uổng, phí hoài. | : ''Vụ tai nạn làm nhiều người '''thiệt mạng''' .'' | : ''Cuộc chiến tranh làm '''thiệt mạng''' hàng nghìn dân lành.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thiệt mạng


đgt. Chết một cách oan uổng, phí hoài: Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt mạng Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiệt mạng". Những từ có chứa "th [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thiệt mạng


chết một cách oan uổng vụ tai nạn đã làm nhiều người thiệt mạng Đồng nghĩa: bỏ mạng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiệt mạng


đgt. Chết một cách oan uổng, phí hoài: Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt mạng Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thiệt mạng


Từ này k nen dùng trong những trường hợp người chết do tai nạn, chiến tranh (dân thường) - cái thiện, mà nên dùng đối với tội phạm, tức cái ác!
Sáng - 2016-09-10





<< thiểu số thoai thoải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa