1 |
thiệt mạng Chết một cách oan uổng, phí hoài. | : ''Vụ tai nạn làm nhiều người '''thiệt mạng''' .'' | : ''Cuộc chiến tranh làm '''thiệt mạng''' hàng nghìn dân lành.''
|
2 |
thiệt mạngđgt. Chết một cách oan uổng, phí hoài: Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt mạng Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiệt mạng". Những từ có chứa "th [..]
|
3 |
thiệt mạngchết một cách oan uổng vụ tai nạn đã làm nhiều người thiệt mạng Đồng nghĩa: bỏ mạng
|
4 |
thiệt mạngđgt. Chết một cách oan uổng, phí hoài: Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt mạng Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.
|
5 |
thiệt mạngTừ này k nen dùng trong những trường hợp người chết do tai nạn, chiến tranh (dân thường) - cái thiện, mà nên dùng đối với tội phạm, tức cái ác!
|
<< thiểu số | thoai thoải >> |