Ý nghĩa của từ thiểu số là gì:
thiểu số nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiểu số. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiểu số mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thiểu số


Số ít; trái với đa số (số nhiều). | : '''''Thiểu số''' phục tùng đa số.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thiểu số


dt. Số ít; trái với đa số (số nhiều): thiểu số phục tùng đa số.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiểu số". Những từ có chứa "thiểu số" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thiểu số


phần nhỏ, số ít trong tổng thể một tập hợp hoặc một số đông; phân biệt với đa số thiểu số phục tùng đa số số người phản đối chỉ là thiểu số (Khẩu ngữ) dân tộc th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thiểu số


dt. Số ít; trái với đa số (số nhiều): thiểu số phục tùng đa số.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiếu tá thiệt mạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa