Ý nghĩa của từ thiển cận là gì:
thiển cận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiển cận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiển cận mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

thiển cận


Nông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần: ý kiến thiển cận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiển cận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiển cận": . thiên can thiển cận thiện căn thiện chiến. [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thiển cận


(cách nghĩ, cách nhìn) nông cạn, hời hợt, chỉ nhìn thấy cái gần, cái trước mắt, không biết nhìn xa trông rộng đầu óc thiển cận [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thiển cận


Nông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần. | : ''Ý kiến '''thiển cận'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thiển cận


Nông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần: ý kiến thiển cận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Vỏng thiên can >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa