1 |
thiển cậnNông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần: ý kiến thiển cận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiển cận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiển cận": . thiên can thiển cận thiện căn thiện chiến. [..]
|
2 |
thiển cận(cách nghĩ, cách nhìn) nông cạn, hời hợt, chỉ nhìn thấy cái gần, cái trước mắt, không biết nhìn xa trông rộng đầu óc thiển cận [..]
|
3 |
thiển cận Nông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần. | : ''Ý kiến '''thiển cận'''.''
|
4 |
thiển cậnNông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần: ý kiến thiển cận.
|
<< Vỏng | thiên can >> |