Ý nghĩa của từ thiết thực là gì:
thiết thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiết thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiết thực mình

1

20 Thumbs up   9 Thumbs down

thiết thực


Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. | : ''Việc làm '''thiết thực'''.'' | : '''''Thiết thực''' giúp đỡ.'' | : ''Những quyền lợi '''thiết thực'''.'' | Có óc thực tế, thường có [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

18 Thumbs up   7 Thumbs down

thiết thực


sát thực và phù hợp với những yêu cầu, những vấn đề thực tế trước mắt việc làm thiết thực tính những chuyện cao xa, ít thiết thực có óc th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

11 Thumbs up   7 Thumbs down

thiết thực


t. 1 Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. Việc làm thiết thực. Thiết thực giúp đỡ. Những quyền lợi thiết thực. 2 Có óc thực tế, thường có những hành động thiết thực. Con người thiết thực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   11 Thumbs down

thiết thực


t. 1 Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. Việc làm thiết thực. Thiết thực giúp đỡ. Những quyền lợi thiết thực. 2 Có óc thực tế, thường có những hành động thiết thực. Con người [..]
Nguồn: vdict.com





<< bản sắc Vóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa