1 |
thiết thực Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. | : ''Việc làm '''thiết thực'''.'' | : '''''Thiết thực''' giúp đỡ.'' | : ''Những quyền lợi '''thiết thực'''.'' | Có óc thực tế, thường có [..]
|
2 |
thiết thựcsát thực và phù hợp với những yêu cầu, những vấn đề thực tế trước mắt việc làm thiết thực tính những chuyện cao xa, ít thiết thực có óc th [..]
|
3 |
thiết thựct. 1 Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. Việc làm thiết thực. Thiết thực giúp đỡ. Những quyền lợi thiết thực. 2 Có óc thực tế, thường có những hành động thiết thực. Con người thiết thực.
|
4 |
thiết thựct. 1 Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. Việc làm thiết thực. Thiết thực giúp đỡ. Những quyền lợi thiết thực. 2 Có óc thực tế, thường có những hành động thiết thực. Con người [..]
|
<< bản sắc | Vóng >> |