Ý nghĩa của từ bản sắc là gì:
bản sắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bản sắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bản sắc mình

1

13 Thumbs up   4 Thumbs down

bản sắc


dt. (H. bản: của mình; sắc: dung mạo) Tính chất đặc biệt vốn có, tạo thành phẩm cách riêng: Giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu).
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

bản sắc


dt. (H. bản: của mình; sắc: dung mạo) Tính chất đặc biệt vốn có, tạo thành phẩm cách riêng: Giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

bản sắc


những yếu tố tốt đẹp tạo nên một tính chất đặc thù, nói chung giữ gìn bản sắc dân tộc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bản sắc


là nét phong cách riêng của 1 tập thể hoặc dân tộc
hoanganhkiet - 00:00:00 UTC 18 tháng 9, 2014

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

bản sắc


Tính chất đặc biệt vốn có, tạo thành phẩm cách riêng. | : ''Giúp sức chu toàn '''bản sắc''' dân tộc (Trần Văn Giàu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bản năng bản vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa