Ý nghĩa của từ thiết lập là gì:
thiết lập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiết lập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiết lập mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

thiết lập


Dựng nên. | : '''''Thiết lập''' một ủy ban bảo vệ nhi đồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

thiết lập


lập ra, dựng nên thiết lập quan hệ ngoại giao thiết lập lại trật tự
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thiết lập


Dựng nên : Thiết lập một ủy ban bảo vệ nhi đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiết lập". Những từ có chứa "thiết lập" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thiết thự [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thiết lập


Dựng nên : Thiết lập một ủy ban bảo vệ nhi đồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiết thân sơ ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa