1 |
thiết chếThiết chế nghĩa là: thiết lập hệ thống các quy chế, chương trình có tính quy định về sử dụng các cơ sở hạ tầng cũng như các tổ chức các hoạt động liên quan đến một phạm vi cụ thể. Ví dụ: thiết chế văn hóa; thiết chế xã hội
|
2 |
thiết chếNh. Thể chế.
|
3 |
thiết chếlà thiết lập các quy tắc xử sự trong đời sống xã hội
|
4 |
thiết chế(Ít dùng) như thể chế thiết chế dân chủ
|
5 |
thiết chếNh. Thể chế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiết chế". Những từ có chứa "thiết chế" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chậm chạp chú kết cỏ ngậm vành thiếc dinh dưỡ [..]
|
<< thể thức | thiết quân luật >> |