1 |
thiếncắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng để súc vật thuần tính và dễ nuôi béo gà trống thiến Đồng nghĩa: hoạn (Khẩu ngữ) cắt bỏ hẳn một bộ phận hay một phần n&a [..]
|
2 |
thiếnThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
thiếnThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
thiếnđgt. 1. Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật để dễ nuôi béo: thiến trâu gà trống thiến. 2. Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân thể con vật: thiến cành cây tưng hửng như chó thiến đuôi [..]
|
5 |
thiếnhành động dùng dao, kéo... phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn của động vật đực để khiến chúng không thể sinh sản được nữa VD: thiến mèo thời phong kiến được áp dụng với những người hầu nam để đảm bảo họ không quan hệ với những phi tần của vua, đồng thời còn được dùng như một hình phạt
|
6 |
thiếnđgt. 1. Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật để dễ nuôi béo: thiến trâu gà trống thiến. 2. Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân thể con vật: thiến cành cây tưng hửng như chó thiến đuôi.
|
7 |
thiến Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật để dễ nuôi béo, tránh sinh sản. | : '''''Thiến''' trâu.'' | : ''Gà trống '''thiến'''.'' | Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân thể con vật. | : ' [..]
|
<< thiêu thân | thiết yếu >> |