Ý nghĩa của từ thiên tuế là gì:
thiên tuế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiên tuế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên tuế mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên tuế


Cây cảnh, cao 1-3m, lá dài, cuống lá dài 30cm mang mỗi bên một dãy gai, sống lá hơi hình lòng thuyền mang mỗi bên 80-100 lá chét, hình đường chỉ - ngọn giáo, đôi khi hình lưỡi hái. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên tuế


dt. Cây cảnh, cao 1-3m, lá dài, cuống lá dài 30cm mang mỗi bên một dãy gai, sống lá hơi hình lòng thuyền mang mỗi bên 80-100 lá chét, hình đường chỉ - ngọn giáo, đôi khi hình lưỡi hái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên tuế


giống tuế có lá chét mỏng, hình lông chim rất dài, cuống lá có hai dãy gai, trồng làm cảnh. Danh từ (Từ cũ) nghìn năm, ngh&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên tuế


Cycas dilatata Griff. Thiên tuế hay tuế lược (danh pháp hai phần: Cycas pectinata là loài thực vật phân bố ở đông bắc Ấn Độ, Nepal, Bhutan, bắc Myanma, Hoa Nam, bắc Thái Lan, Lào và Việt Nam. Đây là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên tuế


dt. Cây cảnh, cao 1-3m, lá dài, cuống lá dài 30cm mang mỗi bên một dãy gai, sống lá hơi hình lòng thuyền mang mỗi bên 80-100 lá chét, hình đường chỉ. ngọn giáo, đôi khi hình lưỡi hái.. Các kết quả tì [..]
Nguồn: vdict.com





<< thiên thể thiên vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa