Ý nghĩa của từ thi hành là gì:
thi hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thi hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thi hành mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thi hành


đg. Làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định. Thi hành nghị quyết. Thi hành nhiệm vụ. Bị thi hành kỉ luật. Hiệp định được thi hành nghiêm chỉnh. [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thi hành


đg. Làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định. Thi hành nghị quyết. Thi hành nhiệm vụ. Bị thi hành kỉ luật. Hiệp định được thi hành nghiêm chỉnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thi hành


làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thi hành


Làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định. | : '''''Thi hành''' nghị quyết.'' | : '''''Thi hành''' nhiệm vụ.'' | : ''Bị '''thi hành''' kỉ luật.'' | : ''Hiệp định được '''thi hành'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thi công thi thể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa