1 |
then Lúc đó, hồi ấy, khi ấy. | : ''he was a little boy '''then''''' — hồi ấy nó còn là một cậu bé | Rồi, rồi thì, sau đó. | : ''what '''then'''?'' — rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa? | Vậy thì, như th [..]
|
2 |
then[ðen]|phó từ|tính từ|Tất cảphó từ khi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấyhe was a little boy then hồi ấy nó còn là một cậu bésee you on Thursday - we'll be able to discuss it then hẹn gặp lại ông vào ngày thứ [..]
|
3 |
thenthanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng cửa đóng then cài then cửa thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số [..]
|
4 |
thend. Thanh gỗ dùng để cài ngang cánh cửa.d. Người làm nghề ngồi đồng của dân tộc Tày ở miền núi.d. Tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
5 |
then| then then (thĕn) adverb 1. At that time: I was still in school then. Come at noon; I'll be ready then. 2. Next in time, space, or order; immediately afterward: watched the late movie and [..]
|
6 |
thend. Thanh gỗ dùng để cài ngang cánh cửa. d. Người làm nghề ngồi đồng của dân tộc Tày ở miền núi. d. Tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia.
|
7 |
then[then]|Kỹ thuậtwedge keyTừ điển Việt - Việt
|
<< the thé | theo đuổi >> |