Ý nghĩa của từ then là gì:
then nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ then. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa then mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

then


Lúc đó, hồi ấy, khi ấy. | : ''he was a little boy '''then''''' — hồi ấy nó còn là một cậu bé | Rồi, rồi thì, sau đó. | : ''what '''then'''?'' — rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa? | Vậy thì, như th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

then


[ðen]|phó từ|tính từ|Tất cảphó từ khi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấyhe was a little boy then hồi ấy nó còn là một cậu bésee you on Thursday - we'll be able to discuss it then hẹn gặp lại ông vào ngày thứ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

then


thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng cửa đóng then cài then cửa thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

then


d. Thanh gỗ dùng để cài ngang cánh cửa.d. Người làm nghề ngồi đồng của dân tộc Tày ở miền núi.d. Tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

then


| then then (thĕn) adverb 1. At that time: I was still in school then. Come at noon; I'll be ready then. 2. Next in time, space, or order; immediately afterward: watched the late movie and [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

then


d. Thanh gỗ dùng để cài ngang cánh cửa. d. Người làm nghề ngồi đồng của dân tộc Tày ở miền núi. d. Tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

4 Thumbs up   5 Thumbs down

then


[then]|Kỹ thuậtwedge keyTừ điển Việt - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< the thé theo đuổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa