Ý nghĩa của từ thao lược là gì:
thao lược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thao lược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thao lược mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thao lược


I. dt. Tài dùng binh: tài thao lược. II. tt. Có tài dùng binh: một vị tướng thao lược.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thao lược


(Từ cũ) phép dùng binh tài thao lược Đồng nghĩa: lược thao Tính từ rất tài giỏi, biết cách ứng biến trong phép dùng binh, hoặc trong công [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao lược


Tài dùng binh. | : ''Tài '''thao lược'''.'' | Có tài dùng binh. | : ''Một vị tướng '''thao lược'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao lược


Chỉ sách binh pháp, gồm Lục thao và Tam lượcLục Thao: Binh pháp của Khương Tử NhaTam lược: Binh pháp gồm 3 quyển, tuơng truyền do Hoàng Thạch Công soạn để ban cho Trương Lương, thực tế là sách ngụy tạ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao lược


Chỉ sách binh pháp, gồm Lục thao và Tam lược Lục Thao: Binh pháp của Khương Tử Nha Tam lược: Binh pháp gồm 3 quyển, tuơng truyền do Hoàng Thạch Công soạn để ban cho Trương Lương, thực tế là sách ngụy tạo của người đời sau Tam lược tức quyển "Thái công binh pháp" mà ông già ở cầu Hạ Bì đã giao cho Trương Lương (Sử ký, quyển 55 - Lưu Hầu thế gia) The [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< niêm phong nông trang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa