1 |
niêm phongđóng kín và ghi dấu hiệu để không cho phép tự tiện mở, đảm bảo mọi thứ bên trong được giữ nguyên, đầy đủ, bí mật niêm phong đề thi tài [..]
|
2 |
niêm phongđgt (H. niêm: dính vào; phong: đóng kín lại) Đóng kín lại và dán giấy có dấu của chính quyền: Ngôi nhà đó đã bị niêm phong.
|
3 |
niêm phong (Xem từ nguyên 1) Đóng kín lại và dán giấy có dấu của chính quyền. | : ''Ngôi nhà đó đã bị '''niêm phong'''.''
|
4 |
niêm phongchiếu chỉ của vua viết vào giấy vàng niêm lại. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niêm phong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "niêm phong": . niêm phong niêm phong. Những từ có chứa "niêm p [..]
|
5 |
niêm phongchiếu chỉ của vua viết vào giấy vàng niêm lại
|
<< thiên hình vạn trạng | thao lược >> |