Ý nghĩa của từ niêm phong là gì:
niêm phong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ niêm phong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niêm phong mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

niêm phong


đóng kín và ghi dấu hiệu để không cho phép tự tiện mở, đảm bảo mọi thứ bên trong được giữ nguyên, đầy đủ, bí mật niêm phong đề thi tài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

niêm phong


đgt (H. niêm: dính vào; phong: đóng kín lại) Đóng kín lại và dán giấy có dấu của chính quyền: Ngôi nhà đó đã bị niêm phong.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

niêm phong


(Xem từ nguyên 1) Đóng kín lại và dán giấy có dấu của chính quyền. | : ''Ngôi nhà đó đã bị '''niêm phong'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

niêm phong


chiếu chỉ của vua viết vào giấy vàng niêm lại. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niêm phong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "niêm phong": . niêm phong niêm phong. Những từ có chứa "niêm p [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

niêm phong


chiếu chỉ của vua viết vào giấy vàng niêm lại
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiên hình vạn trạng thao lược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa