Ý nghĩa của từ thanh thiên là gì:
thanh thiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thanh thiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh thiên mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh thiên


Trời xanh. | : ''Màu '''thanh thiên'''.'' — Màu xanh da trời. | : '''''Thanh thiên''' bạch nhật.'' — Giữa ban ngày và dưới trời xanh, ý nói công nhiên, không giấu giếm ai. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

thanh thiên


Trời xanh. Màu thanh thiên. Màu xanh da trời. Thanh thiên bạch nhật. Giữa ban ngày và dưới trời xanh, ý nói công nhiên, không giấu giếm ai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh thiên". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh thiên


Thanh Thiên là một từ hán Việt có nghĩa là trời xanh

Thanh = xanh lơ, xanh da trời
Thiên = trời
VD: thanh thiên bạch nhật, Bao Thanh Thiên nghĩa là Bao trời xanh - chỉ tính liêm khiết của ông
hansnam - 2013-08-10

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

thanh thiên


Trời xanh. Màu thanh thiên. Màu xanh da trời. Thanh thiên bạch nhật. Giữa ban ngày và dưới trời xanh, ý nói công nhiên, không giấu giếm ai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< số chia thanh nữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa