1 |
thanh thiên Trời xanh. | : ''Màu '''thanh thiên'''.'' — Màu xanh da trời. | : '''''Thanh thiên''' bạch nhật.'' — Giữa ban ngày và dưới trời xanh, ý nói công nhiên, không giấu giếm ai. [..]
|
2 |
thanh thiênTrời xanh. Màu thanh thiên. Màu xanh da trời. Thanh thiên bạch nhật. Giữa ban ngày và dưới trời xanh, ý nói công nhiên, không giấu giếm ai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh thiên". Những từ [..]
|
3 |
thanh thiênThanh Thiên là một từ hán Việt có nghĩa là trời xanh Thanh = xanh lơ, xanh da trời Thiên = trời VD: thanh thiên bạch nhật, Bao Thanh Thiên nghĩa là Bao trời xanh - chỉ tính liêm khiết của ông
|
4 |
thanh thiênTrời xanh. Màu thanh thiên. Màu xanh da trời. Thanh thiên bạch nhật. Giữa ban ngày và dưới trời xanh, ý nói công nhiên, không giấu giếm ai.
|
<< số chia | thanh nữ >> |