Ý nghĩa của từ thanh nhã là gì:
thanh nhã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thanh nhã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh nhã mình

1

52 Thumbs up   13 Thumbs down

thanh nhã


lịch sự, nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến màu sắc thanh nhã cách bài trí thanh nhã Đồng nghĩa: tao nhã, thanh lịch, thanh tao, t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

31 Thumbs up   16 Thumbs down

thanh nhã


Thanh tao và nhã nhặn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

21 Thumbs up   10 Thumbs down

thanh nhã


Nói năn nhỏ nhẹ được lòng người
Ẩn danh - 2014-06-26

4

17 Thumbs up   17 Thumbs down

thanh nhã


Thanh tao và nhã nhặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

15 Thumbs up   18 Thumbs down

thanh nhã


Thanh tao và nhã nhặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thanh nhã": . thanh nhã thanh nhàn Thanh Nhàn Thanh Nho thành nhân thánh nhân thánh nh [..]
Nguồn: vdict.com





<< núc ních nõn nà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa