1 |
thanh liêm Trong sạch, không tham ô (cũ). | : ''Quan lại '''thanh liêm'''.''
|
2 |
thanh liêmtrong sạch, liêm khiết vị quan thanh liêm
|
3 |
thanh liêmTrong sạch, không tham ô (cũ) : Quan lại thanh liêm.
|
4 |
thanh liêmtrong sạch,sáng sủa ,không tham lam,không nhận hối lộ à sống 1 cách ngay thẳng
|
5 |
thanh liêm Huyện cực Nam của tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
|
6 |
thanh liêm(huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Hà Nam. Diện tích 165km2. Số dân 142.900 (1997). Địa hình phần lớn là đồng bằng phù sa, ở phía tây có đồi, núi đá vôi chiếm 25% diện tích. Sông Đáy chảy qua. Giao thô [..]
|
7 |
thanh liêm(huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Hà Nam. Diện tích 165km2. Số dân 142.900 (1997). Địa hình phần lớn là đồng bằng phù sa, ở phía tây có đồi, núi đá vôi chiếm 25% diện tích. Sông Đáy chảy qua. Giao thông đường thuỷ trên sông Đáy, quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây huyện thuộc tỉnh Hà Nam, thuộc tỉnh Nam Hà (1965-1975), thuộc tỉnh H [..]
|
8 |
thanh liêm
Thanh Liêm là huyện cực Nam của tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
|
<< phong trần | phong tình >> |