1 |
phong trầngió và bụi (nói khái quát); thường dùng để ví những gian nan, vất vả phải trải qua trong cuộc sống chịu cảnh phong trần "Bắt phong trần, phải phon [..]
|
2 |
phong trầnHàn Mặc Tử hay Hàn Mạc Tử (tên thật là Nguyễn Trọng Trí, sinh 22 tháng 9, 1912 – mất 11 tháng 11, 1940) là một nhà thơ nổi tiếng, khởi đầu cho dòng thơ lãng mạn hiện đại Việt Nam, là người khởi xướng [..]
|
3 |
phong trầnNghĩa đen là gió bụi, thường được dùng để chỉ sự khổ sở mà người đời phải chịu
|
4 |
phong trầnNgb. Long đong vất vả: Kiếp phong trần đến bao giờ mới thôi (K).
|
5 |
phong trần Ngb. Long đong vất vả. | : ''Kiếp '''phong trần''' đến bao giờ mới thôi (Truyện Kiều)''
|
6 |
phong trầnNghĩa đen là gió bụi, thường được dùng để chỉ sự khổ sở mà người đời phải chịu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phong trần": . phong trần pho [..]
|
<< thanh lâu | thanh liêm >> |