Ý nghĩa của từ than thở là gì:
than thở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ than thở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa than thở mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

than thở


kêu than, thổ lộ nỗi buồn rầu, đau khổ của mình "Chia tay gan thắt ruột bào, Đêm ngày than thở dầu hao canh tàn." (Cdao) Đồng nghĩa: than vãn, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

than thở


Dùng lời để thổ lộ những nỗi buồn rầu đau khổ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

than thở


Cg. Thở than. Dùng lời để thổ lộ những nỗi buồn rầu đau khổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

than thở


Cg. Thở than. Dùng lời để thổ lộ những nỗi buồn rầu đau khổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "than thở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "than thở": . than thở thân thể thân thế thân thiế [..]
Nguồn: vdict.com





<< thanh danh sớm hôm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa