Ý nghĩa của từ tham tán là gì:
tham tán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tham tán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tham tán mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tham tán


(Từ cũ) chức quan văn giúp trông coi việc quân dưới quyền một viên tướng, thời phong kiến. chức vụ ngoại giao ở sứ quán, sau đại sứ, công sứ và trên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tham tán


1. đg. Dự vào việc bàn kế hoạch. 2. d. Cán bộ cao cấp ở sứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tham tán". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tham tán


1. đg. Dự vào việc bàn kế hoạch. 2. d. Cán bộ cao cấp ở sứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tham tán


Cán bộ cao cấp ở sứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc. | Dự vào việc bàn kế hoạch.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tham tàn tham vọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa