1 |
tham tán(Từ cũ) chức quan văn giúp trông coi việc quân dưới quyền một viên tướng, thời phong kiến. chức vụ ngoại giao ở sứ quán, sau đại sứ, công sứ và trên [..]
|
2 |
tham tán1. đg. Dự vào việc bàn kế hoạch. 2. d. Cán bộ cao cấp ở sứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tham tán". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
tham tán1. đg. Dự vào việc bàn kế hoạch. 2. d. Cán bộ cao cấp ở sứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc.
|
4 |
tham tán Cán bộ cao cấp ở sứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc. | Dự vào việc bàn kế hoạch.
|
<< tham tàn | tham vọng >> |