1 |
tham mưuTham mưu tức là có nhiều mưu lược giứp lãnh đạo thực hiện các kế hoạch đề ra
|
2 |
tham mưuTham mưu tức là giúp lãnh đạo vạch ra những hướng, kế hoạch để giải quyết tốt một vấn đề, hay công việc chuyên môn gì đó một cách nhanh chóng, kịp thời đúng pháp luật.
|
3 |
tham mưuTham mưu là giúp việc cho cấp trên. Khi nói " tham mưu với cấp trên" là câu nói sai về ngữ pháp.
|
4 |
tham mưuTham muu co nghia la nguoi co y kien tham gia tich cuc cac muu luoc. Chien luoc. Sach luoc dung dan de giup cho nguoi lanh dao. Chi huy co ke hoach lanh dao. Chi dao to chuc thuc hien
|
5 |
tham mưu Giúp người chỉ huy trong việc đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự và chỉ huy quân đội. | : ''Công tác '''tham mưu'''.'' | : ''Sĩ quan '''tham mưu'''.'' | . Giúp góp ý kiến có tính chất ch [..]
|
6 |
tham mưuGiup lanh dao chi huy dua ra nhung ke hoach chinh xac hon.
|
7 |
tham mưuđg. 1 Giúp người chỉ huy trong việc đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự và chỉ huy quân đội. Công tác tham mưu. Sĩ quan tham mưu. 2 (kng.). Giúp góp ý kiến có tính chất chỉ đạo. Tham mưu cho lãnh đạo.
|
8 |
tham mưu-Tham mưu: trong lĩnh vực ANTT là nắm bắt tất cả các vấn đề liên quan đến lĩnh vực và đề xuất với lãnh đạo có quyết định cần thiết để thực hiện việc giải quyết vấn đề đó. * Đề xuất là gì: Là trình bày tất cả sự việc liên quan và đề xuất phương hướng giải quyêt.
|
9 |
tham mưugiúp người chỉ huy trong việc xếp đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự ban tham mưu sĩ quan tham mưu (Khẩu ngữ) góp ý kiến có tính chất [..]
|
10 |
tham mưuđg. 1 Giúp người chỉ huy trong việc đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự và chỉ huy quân đội. Công tác tham mưu. Sĩ quan tham mưu. 2 (kng.). Giúp góp ý kiến có tính chất chỉ đạo. Tham mưu cho [..]
|
<< phương pháp | forever >> |